- やさしい日本語
- ひらがなをつける
- Language
Chúng tôi cung cấp nội dung đa ngôn ngữ thông qua dịch máy. Độ chính xác của bản dịch không phải là 100%. Giới thiệu về trang web JAC đa ngôn ngữ
- Giới thiệu về JAC
- Thông tin thành viên JAC
- Chấp nhận người nước ngoài có kỹ năng cụ thể
- Tổng quan về Hệ thống lao động có tay nghề cụ thể
- 10 Hỗ trợ bắt buộc cho người nước ngoài
- Tư vấn cá nhân trực tuyến
- Hội thảo về chung sống với người nước ngoài
- Ví dụ hàng đầu về các công ty chủ nhà
- Bộ sưu tập nghiên cứu tình huống "Visionista"
- Giọng nói của người nước ngoài
- Sổ tay tiếp nhận cư dân nước ngoài / Hỏi & Đáp
- Cột hữu ích "Tạp chí JAC"
- Dịch vụ hỗ trợ chấp nhận
- Dịch vụ hỗ trợ chấp nhận kỹ năng cụ thể
- Sức khỏe và An toàn "Đào tạo đặc biệt trực tuyến"
- “Đào tạo kỹ năng” về an toàn và sức khỏe
- “Hỗ trợ tạm thời trở về nhà” để giảm bớt gánh nặng
- Hỗ trợ lệ phí CCUS
- Khóa học tiếng Nhật miễn phí
- Hỗ trợ Giáo dục và Đào tạo
- "Đào tạo sau khi tiếp nhận" để hiểu sâu hơn về hệ thống
- Hệ thống bồi thường cho người nước ngoài có kỹ năng đặc biệt loại 1
- miễn phíViệc làm và việc làm
- Bài kiểm tra đánh giá kỹ năng cụ thể
- Trang chủ
- Thông tin và ứng dụng bài kiểm tra đánh giá kỹ năng cụ thể của ngành xây dựng
Thông tin về bài kiểm tra đánh giá kỹ năng cụ thể của ngành xây dựng và mẫu đơn đăng ký Đối với những người tham gia bài kiểm tra bên ngoài Nhật Bản, hãy nhấp vào đây English
Những người tham gia bài kiểm tra đánh giá kỹ năng cụ thể
Bạn có thể đăng ký Kỳ thi đánh giá kỹ năng chuyên biệt bằng ứng dụng điện thoại thông minh "JAC Members". Nếu bạn không biết cách áp dụng, vui lòng kiểm tra hướng dẫn.
có gì mới
- 2025/5/15
- Kết quả của cuộc thử nghiệm được tổ chức tại Osaka vào ngày 14 và 15 tháng 5 đã được công bố.
- 2025/5/13
- Kết quả của cuộc thử nghiệm được tổ chức tại Tokyo vào ngày 12 và 13 tháng 5 đã được công bố.
- 2025/5/ 7
- Kết quả kỳ thi tuyển sinh ở nước ngoài tháng 4 đã được công bố.
- 2024/7/25
- Phiên bản biên tập cô đọng của văn bản này đã được đăng tải để ôn tập cho kỳ thi tuyển sinh đại học. Hãy tận dụng nó nhé.
1. Tổng quan về nghiên cứu
Hệ thống chấp nhận công dân nước ngoài có kỹ năng cụ thể trong lĩnh vực xây dựng đã được triển khai vào tháng 4 năm 2019 và hiện tại, các bài kiểm tra đánh giá kỹ năng cụ thể đang được tiến hành theo ba hạng mục.
Để có được tư cách cư trú theo diện Người lao động có kỹ năng đặc định số 1, cần phải vượt qua kỳ thi đánh giá Người lao động có kỹ năng đặc định số 1 cũng như kỳ thi tiếng Nhật. Để có được tư cách cư trú theo diện Người lao động có tay nghề đặc biệt số 2, ngoài việc vượt qua bài kiểm tra đánh giá Người lao động có tay nghề đặc biệt số 2, bạn cũng cần có kinh nghiệm làm việc với tư cách là trưởng nhóm hoặc đốc công trong khoảng thời gian do Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông vận tải và Du lịch quy định (0,5 đến 3 năm)
.Để biết thông tin chi tiết về hệ thống chấp nhận công dân nước ngoài có tay nghề cụ thể, vui lòng tham khảo trang "Chấp nhận công dân nước ngoài có tay nghề cụ thể"
.

建設分野における特定技能1号評価試験は、国交省が定めた建設分野特定技能1号評価試験実施要領 に従い、学科試験および実技試験により行います。 また、建設分野における特定技能2号評価試験は、国交省が定めた建設分野特定技能2号評価試験実施要領 に従い、学科試験および実技試験により行います。
Tổng quan về bài kiểm tra đánh giá số 1
Bài thi viết
Số lượng câu hỏi | 30 câu hỏi |
---|---|
Thời gian thử nghiệm | 60 phút |
Định dạng câu hỏi | Đúng/sai (○/×) và trắc nghiệm (2-4) |
Làm thế nào để thực hiện | Phương pháp CBT Phiên bản thử nghiệm hoạt động CBT |
Tiêu chuẩn vượt qua | 65% hoặc hơn tổng số điểm |
Bài thi thực hành
Số lượng câu hỏi | 20 câu hỏi |
---|---|
Thời gian thử nghiệm | 40 phút |
Định dạng câu hỏi | Đúng/sai (○/×) và trắc nghiệm (2-4) |
Làm thế nào để thực hiện | Phương pháp CBT Phiên bản thử nghiệm hoạt động CBT |
Tiêu chuẩn vượt qua | 65% hoặc hơn tổng số điểm |
Phạm vi thi và câu hỏi mẫu
Phạm vi của bài kiểm tra đánh giá kỹ năng cụ thể trong lĩnh vực xây dựng như sau:
Nếu bạn chọn văn bản màu xanh, tệp PDF sẽ mở trong một cửa sổ mới.
Tài liệu học tập
Để giúp bạn học tập hiệu quả hơn, chúng tôi đã biên tập lại văn bản và rút gọn số trang.
Vui lòng sử dụng phần này để học trước khi thi.
Nếu bạn chọn văn bản màu xanh, tệp PDF sẽ mở trong một cửa sổ mới.
Nén trang |
Kỹ thuật xây dựng |
Ngành kiến trúc |
Đường dây cứu sinh và tiện nghi |
---|---|---|---|
Tiếng Nhật |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Tiếng Anh |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Tiếng Indonesia |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Tiếng Việt |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Tiếng Tagalog |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Tiếng Uzbek |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Tiếng Khmer |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Tiếng Sinhala |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Tiếng Tamil |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Tiếng Nepal |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Tiếng Bengal |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Mông Cổ |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Thái Lan |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Tiếng Trung (giản thể) |
Để nghiên cứu | Để nghiên cứu | Để nghiên cứu |
Tài liệu tham khảo
Kỳ thi được tổ chức bằng tiếng Nhật, nhưng có bản dịch sang nhiều ngôn ngữ khác nhau để hỗ trợ bạn trong quá trình học.
Vui lòng sử dụng thông tin này làm tài liệu tham khảo. Tôi sẽ đăng những gì tôi đã chuẩn bị sẵn.
Nếu bạn chọn văn bản màu xanh, tệp PDF sẽ mở trong một cửa sổ mới.
Tổng quan về bài kiểm tra đánh giá số 2
Bài thi viết
Số lượng câu hỏi | 40 câu hỏi |
---|---|
Thời gian thử nghiệm | 60 phút |
Định dạng câu hỏi | 4 lựa chọn |
Làm thế nào để thực hiện | Phương pháp CBT Phiên bản thử nghiệm hoạt động CBT |
Tiêu chuẩn vượt qua | 75% hoặc hơn tổng số điểm |
Bài thi thực hành
Số lượng câu hỏi | 25 câu hỏi |
---|---|
Thời gian thử nghiệm | 40 phút |
Định dạng câu hỏi | 4 lựa chọn |
Làm thế nào để thực hiện | Phương pháp CBT Phiên bản thử nghiệm hoạt động CBT |
Tiêu chuẩn vượt qua | 75% hoặc hơn tổng số điểm |
Phạm vi thi và câu hỏi mẫu
Phạm vi của bài kiểm tra đánh giá kỹ năng cụ thể trong lĩnh vực xây dựng như sau:
Sách giáo khoa học thuật từ 1 đến 4 và sách giáo khoa thực hành từ 5 đến 7 có nội dung tương tự như đề thi số 1. Ngoài ra, văn bản của đốc công là chung cho cả ba loại.
Nếu bạn chọn văn bản màu xanh, tệp PDF sẽ mở trong một cửa sổ mới.
Tài liệu tham khảo
Kỳ thi được tổ chức bằng tiếng Nhật, nhưng có bản dịch sang nhiều ngôn ngữ khác nhau để hỗ trợ bạn trong quá trình học.
Vui lòng sử dụng thông tin này làm tài liệu tham khảo. Tôi sẽ đăng những gì tôi đã chuẩn bị sẵn.
Nếu bạn chọn văn bản màu xanh, tệp PDF sẽ mở trong một cửa sổ mới.
2. Quy trình từ khi nộp hồ sơ đến khi nhận được chứng chỉ
Vui lòng tham khảo trang sau.
Các bước từ khi nộp đơn đến khi nhận được chứng chỉ3. Thông tin kiểm tra
Các kỳ thi hiện đang được lên lịch tổ chức như sau: Nếu bạn chọn văn bản màu xanh, tệp PDF sẽ mở trong một cửa sổ mới.
Ngày | địa điểm | Loại công việc | Thông tin thi |
---|---|---|---|
実施日令和7年5月21、22日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Aichi) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi |
実施日令和7年6月3、4、5、6日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tokyo) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi |
実施日令和7年6月10、11、12日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Osaka) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi |
実施日令和7年6月25、26日 | Địa điểm: Nhật Bản (Hokkaido) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi |
実施日令和7年7月2、3、4日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Osaka) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年7月9、10日 | Địa điểm Nhật Bản (Tỉnh Hiroshima) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年7月22、23、24,25日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tokyo) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年8月5、6、7日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Osaka) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年8月19、20、21、22日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tokyo) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年8月26、27、28日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Fukuoka) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年9月2、3、4日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Osaka) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年9月9、10、11、12日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tokyo) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年9月25日 | Địa điểm Nhật Bản (Tỉnh Miyagi) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年10月1、2日 | Địa điểm: Nhật Bản (Hokkaido) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年10月14、15、16、17日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tokyo) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年10月28、29、30日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Osaka) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年11月4、5、6、7日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tokyo) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年11月12、13、14日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Osaka) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年11月18、19、20日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Aichi) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年12月2、3、4日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Osaka) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年12月9、10、11日 | Địa điểm Nhật Bản (Tỉnh Hiroshima) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和7年12月16、17、18、19日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tokyo) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和8年1月13、14、15、16日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tokyo) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和8年1月19、20、21日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Fukuoka) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和8年1月27、28、29日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Osaka) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和8年2月3、4、5、6日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tokyo) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和8年2月10、11、12日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Osaka) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和8年2月16、17、18日 | Địa điểm Nhật Bản (Tỉnh Hiroshima) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和8年3月3、4、5、6日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tokyo) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
実施日令和8年3月17、18、19日 | Địa điểm: Nhật Bản (Tỉnh Aichi) | Nghề nghiệp Kỹ thuật xây dựng/Kiến trúc/Đường dây cứu sinh và cơ sở vật chất | Thông tin kỳ thi Chi tiết TBA |
*Lịch trình tiếp theo sẽ được đăng trên trang web của chúng tôi ngay khi được xác nhận.
4. Kết quả kiểm tra
Kết quả thử nghiệm được tiến hành ở nhiều quốc gia cho đến nay như sau:
Nếu bạn chọn "Kết quả kiểm tra" màu xanh, tệp PDF "Kết quả kiểm tra đánh giá kỹ năng chuyên ngành xây dựng" sẽ được hiển thị.
5. Truy cập
Địa điểm thi của Tổ chức Kỹ năng Xây dựng Nhật Bản (JAC) Tokyo
Xin lưu ý rằng điều này khác với văn phòng chính.
Xin hãy chờ đợi trong im lặng.
- Hội nghị Thành phố Tin cậy Kamiyacho
〒105-6902 4-1-1 Toranomon, Minato-ku, Tokyo Kamiyacho Trust Tower 2F - Kết nối trực tiếp với Ga Kamiyacho trên Tuyến Tokyo Metro Hibiya, cách Ga Toranomon Hills khoảng 6 phút đi bộ
- Tuyến Tokyo Metro Ginza "Ga Toranomon" Lối ra 2a đi bộ 8 phút

Chúng ta hãy cùng nhau nghiên cứu các văn bản phân chia mới được đăng trên trang web của JAC.
Văn bản này chứa nhiều thuật ngữ kỹ thuật và nội dung liên quan đến công việc xây dựng.
Các giải thích được đưa ra bằng tiếng Nhật đơn giản và dễ hiểu.
Xin vui lòng xem video lưu trữ của "Hội thảo làm việc trong ngành xây dựng Nhật Bản".
- 0120-220353Ngày trong tuần: 9:00-17:30 Thứ bảy, Chủ Nhật và ngày lễ: Đóng cửa
- Hỏi & Đáp
- Liên hệ với chúng tôi